Thursday, March 15, 2018

FAMILY

Tính từ + family
Large family: đại gia đình
Small family: gia đình nhỏ
Young family: gia đình trẻ
land-owning family: địa chủ
wealthy family: gia đình giàu có
well-to-do family: gia đình tốt
low-income family: gia đình thu nhập thấp
poor family: gia đình nghèo
homeless family: gia đình vô gia cư
close family: gia đình gắn kết
one-parent families: gia đình chỉ còn cha hoặc mẹ
adoptive family: gia đình nhận nuôi
patriarchal family: gia đình gia trưởng
middle-class family: gia đình trung lưu
working-class family: gia đình thuộc tầng lớp lao động
royal family: gia đình hoàng gia
bereaved family: gia đình bị mất tích
động từ + family
come from + family: xuất thân từ gia đình
part of + family:  là một phần của gia đình
marry into + family: gả vào gia đình
family + danh từ
family background: hoàn cảnh gia đình
family planning: kế hoạch hóa gia đình
family man: người đàn ông của gia đình
family relationships: mối quan hệ gia đình
family members: thành viên gia đình
family life: cuộc sống gia đình
family business: việc kinh doanh cua gia đình
family home: tổ ấm
family commitment: cam kết gia đình
family income: thu nhập gia đình
family doctor: bác sỹ gia đình
family holiday: ngày lễ gia đình
family motto: phương châm gia đình
family name: Họ       
family car: xe dành cho gia đình
Giới từ + family:
In a/the + family: Trong gia đình
Within a/the + family: bên trong gia đình
cụm từ:
famiy and friends: Gia đình và bạn bè

No comments:

Post a Comment

Comment